Mẫu công khai quyết toán 2022
UBND XÃ CẨM HƯNG | | Biểu số 116/CK TC-NSNN |
Bitmap CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2022 | |
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 12/8/2023 của UNBND xã Cẩm Hưng) |
(Số liệu quyết toán đã được Hội đồng nhân dân xã phê chuẩn) |
| | Đơn vị tính: đồng |
NỘI DUNG THU | QUYẾT TOÁN | NỘI DUNG CHI | QUYẾT TOÁN |
TỔNG SỐ THU: | 16,920,375,650 | TỔNG SỐ CHI: | 16,920,375,650 |
I. Các khoản thu xã hưởng 100% | 126,492,000 | I. Chi đầu tư phát triển: | 7,305,738,000 |
- Phí, lệ phí | 25,107,000 | - Chi đầu tư phát triển | 7,305,738,000 |
- Thu đóng góp của Nhân dân | 78,735,000 | - Chi đầu tư phát triển khác | |
- Thu kết dư ngân sách | | | |
- Thu khác ngân sách | 22,650,000 | | |
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ | 4,444,878,483 | II. Chi thường xuyên: | 7,742,813,772 |
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 19,098,191 | 1. Chi Quốc phòng - An ninh | 697,404,712 |
- Lệ phí trước bạ | 264,119,790 | - Chi hoạt động Quốc phòng | 539,085,812 |
- Tiền sử dụng đất | 3,959,534,251 | - Chi hoạt động an ninh | 158,318,900 |
- Thuế VAT - TNDN | 140,881,995 | 2. Chi sự nghiệp giáo dục | 41,660,000 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | | 3. Chi sự nghiệp y tế | 244,363,000 |
- Thuế cấp quyền khai thác khoáng sản | 320,852 | 4. Chi SN văn hóa, thông tin, phát thanh truyền hình | 146,127,000 |
- Thuê mặt đất, mặt nước | 60,923,404 | 5. Chi SN thể dục, thể thao | 75,439,500 |
| | 6. Chi SN kinh tế | 1,554,976,561 |
| | 7. Chi SN đảm bảo xã hội | 369,403,900 |
| | 8. Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 4,546,849,099 |
| | 8.1. Quản lý nhà nước | 2,916,226,981 |
| | 8.2. Đảng cộng sản Việt Nam | 614,842,112 |
| | 8.3. Mặt trận tổ quốc Việt Nam | 267,271,967 |
| | 8.4. Đoàn thanh niên cộng sản HCM | 161,869,172 |
| | 8.5. Hội liên hiệp phụ nữ | 141,187,612 |
| | 8.6. Hội cựu chiến binh | 195,477,603 |
| | 8.7. Hội nông dân | 151,792,052 |
| | 8.8. Các tổ chức, đoàn thể, xã hội khác | 98,181,600 |
| | 9. Chi khác | 66,590,000 |
III. Thu bổ sung | 10,812,934,700 | III. Chi chuyển nguồn của ngân sách xã sang năm sau (nếu có) | 1,821,723,978 |
- Bổ sung cân đối | 4,212,678,000 | | |
- Bổ sung có mục tiêu | 6,600,256,700 | IV. Chi nộp trả ngân sách cấp trên | |
IV. Thu viện trợ | | V.Dự phòng chi | 50,099,900 |
V. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang của NS xã (nếu có) | 1,536,070,467 | | |
Kết dư ngân sách | | | |