| BẢNG KÊ |
| SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH |
| CÔNG BỐ VÀ CẬP NHẬT VÀO CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA |
| | | | |
TT | Danh mục TTHC của đơn vị | Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm) | Tổng số | Ghi chú |
| SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | | | |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (59 TTHC) | | 59 | |
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | | |
2 | Cho phép trường Trung học phổ thông hoạt động giáo dục | nt | | |
3 | Cho phép trường Trung học phổ thông hoạt động trở lại | nt | | |
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | nt | | |
5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | nt | | |
6 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | nt | | |
7 | Cho phép trường Trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | nt | | |
8 | Cho phép trường Trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | nt | | |
9 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | nt | | |
10 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | nt | | |
11 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | nt | | |
12 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | nt | | |
13 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với Cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | nt | | |
14 | Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | nt | | |
15 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | nt | | |
16 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | nt | | |
17 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | nt | | |
18 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | nt | | |
19 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | nt | | |
20 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | nt | | |
21 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | nt | | |
22 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | nt | | |
23 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | nt | | |
24 | Thành lập, cho phép thành lập Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học | nt | | |
25 | Cho phép Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học hoạt động giáo dục | nt | | |
26 | Cho phép Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học hoạt động giáo dục trở lại | nt | | |
27 | Sáp nhập, chia, tách Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học | nt | | |
28 | Giải thể Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học | nt | | |
29 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | nt | | |
30 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | nt | | |
31 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | nt | | |
32 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | nt | | |
33 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | nt | | |
34 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | nt | | |
35 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | nt | | |
36 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | nt | | |
37 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | nt | | |
38 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học | nt | | |
39 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | nt | | |
40 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | nt | | |
41 | Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | nt | | |
42 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GD&ĐT quản lí | nt | | |
43 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường Mầm non | nt | | |
44 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | nt | | |
45 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | nt | | |
46 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục cho trung tâm GDTX. | nt | | |
47 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | nt | | |
48 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | nt | | |
49 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | nt | | |
50 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | nt | | |
51 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | nt | | |
52 | Đăng ký thi ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản | nt | | |
53 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | nt | | |
54 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | nt | | |
55 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | nt | | |
56 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ tiền ăn, ngủ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh | nt | | |
57 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | nt | | |
58 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | | | |
59 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh | | | |
II | LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ (03 TTHC) | | 3 | |
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | | | |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | | | |
3 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | | | |
III | LĨNH VỰC QUY CHẾ TUYỂN SINH (03TTHC) | | 3 | |
1 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | | | |
2 | Đăng ký Dự thi trung học phổ thông quốc gia | | | |
3 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | | | |
| TỔNG | | 65 | |
| | | | |
| | | | |
TT | Danh mục TTHC của đơn vị | Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm) | Tổng số | Ghi chú |
| CẤP HUYỆN | | | |
I | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo | | 32 | |
1 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 | | |
2 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | nt | | |
3 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | nt | | |
4 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | nt | | |
5 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | nt | | |
6 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | nt | | |
7 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | nt | | |
8 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | nt | | |
9 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | nt | | |
10 | Sát nhập chia tách trường tiểu học | nt | | |
11 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | nt | | |
12 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | nt | | |
13 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | nt | | |
14 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | nt | | |
15 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | nt | | |
16 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | nt | | |
17 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | nt | | |
18 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | nt | | |
19 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | nt | | |
20 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | nt | | |
21 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | nt | | |
22 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | nt | | |
23 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | nt | | |
24 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở. | nt | | |
25 | Xác nhận đăng ký hoạt động kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các cơ sở giáo dục trực thuộc phòng GDĐT quản lý) | nt | | |
26 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | nt | | |
27 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | nt | | |
28 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở | nt | | |
29 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | nt | | |
30 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | nt | | |
31 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | nt | | |
32 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | nt | | |
II | Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ | nt | 2 | |
1 | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở từ sổ gốc | nt | | |
2 | Chỉnh sửa nội dung bằng tốt nghiệp trung học cơ sở | nt | | |
| TỔNG | | 34 | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
TT | Danh mục TTHC của đơn vị | Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm) | Tổng số | Ghi chú |
| CẤP XÃ | | | |
I | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo | | 5 | |
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 | | |
2 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | nt | | |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại | nt | | |
4 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | nt | | |
5 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | nt | | |
| TỔNG | nt | 5 | |
| | | | |
| 01 Quyết định | | | |