Danh mục TTHC của đơn vị

 

BẢNG KÊ

 

SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH

 

CÔNG BỐ VÀ CẬP NHẬT VÀO CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA

         

TT

Danh mục TTHC của đơn vị

Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm)

Tổng số

Ghi chú

 

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (59 TTHC)

 

59

 

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

 

 

2

Cho phép trường Trung học phổ thông hoạt động giáo dục

nt

 

3

Cho phép trường Trung học phổ thông hoạt động trở lại

nt

 

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

nt

 

5

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

nt

 

6

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

nt

 

7

Cho phép trường Trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

nt

 

8

Cho phép trường Trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

nt

 

9

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

nt

 

10

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

nt

 

11

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

nt

 

12

Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

nt

 

13

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với Cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông;  Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

nt

 

14

Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

nt

 

15

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

nt

 

16

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

nt

 

17

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

nt

 

18

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

nt

 

19

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

nt

 

20

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

nt

 

21

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

nt

 

22

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

nt

 

23

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

nt

 

24

Thành lập, cho phép thành lập Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học

nt

 

25

Cho phép Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học hoạt động giáo dục

nt

 

26

Cho phép Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học hoạt động giáo dục trở lại

nt

 

27

Sáp nhập, chia, tách Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học

nt

 

28

Giải thể Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học

nt

 

29

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

nt

 

30

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

nt

 

31

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

nt

 

32

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

nt

 

33

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

nt

 

34

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

nt

 

35

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

nt

 

36

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

nt

 

37

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

nt

 

38

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học

nt

 

39

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

nt

 

40

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

nt

 

41

Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

nt

 

42

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GD&ĐT quản lí

nt

 

43

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường Mầm non

nt

 

44

Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

nt

 

45

Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)

nt

 

46

Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục cho trung tâm GDTX.

nt

 

47

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

nt

 

48

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

nt

 

49

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

nt

 

50

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

nt

 

51

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

nt

 

52

Đăng ký thi ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

nt

 

53

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

nt

 

54

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

nt

 

55

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

nt

 

56

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ tiền ăn, ngủ  đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh

nt

 

57

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

nt

 

58

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

59

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh

 

 

II

LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ (03 TTHC)

 

3

 

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

 

 

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

 

 

3

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

 

 

III

LĨNH VỰC QUY CHẾ TUYỂN SINH (03TTHC)

 

3

 

1

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

 

 

2

Đăng ký Dự thi trung học phổ thông quốc gia

 

 

3

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

 

 

 

TỔNG

 

65

 

         
         

TT

Danh mục TTHC của đơn vị

Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm)

Tổng số

Ghi chú

 

CẤP HUYỆN

 

 

I

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo 

32

1

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

2

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

nt

3

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

nt

4

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

nt

5

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

nt

6

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

nt

7

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

nt

8

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

nt

9

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

nt

10

Sát nhập chia tách trường tiểu học

nt

11

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

nt

12

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

nt

13

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

nt

14

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

nt

15

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

nt

16

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

nt

17

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

nt

18

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

nt

19

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

nt

20

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

nt

21

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

nt

22

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

nt

23

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

nt

24

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở.

nt

25

Xác nhận đăng ký hoạt động kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các cơ sở giáo dục trực thuộc phòng GDĐT quản lý)

nt

26

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

nt

27

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

nt

28

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở

nt

29

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

nt

30

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

nt

31

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

nt

32

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

nt

II

Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ

nt

2

1

Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở từ sổ gốc

nt

2

Chỉnh sửa nội dung bằng tốt nghiệp trung học cơ sở

nt

TỔNG

34

         
         
         
         

TT

Danh mục TTHC của đơn vị

Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm)

Tổng số

Ghi chú

 

CẤP XÃ

 

 

I

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo 

5

1

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 12/9/2019

2

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

nt

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại

nt

4

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

nt

5

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

nt

 

TỔNG

nt

5

         
 

01 Quyết định

     
 

BẢNG KÊ

 

SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH

 

CÔNG BỐ VÀ CẬP NHẬT VÀO CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA

         

TT

Danh mục TTHC của đơn vị

Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm)

Tổng số

Ghi chú

 

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (59 TTHC)

 

59

 

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

 

 

2

Cho phép trường Trung học phổ thông hoạt động giáo dục

nt

 

3

Cho phép trường Trung học phổ thông hoạt động trở lại

nt

 

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

nt

 

5

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

nt

 

6

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

nt

 

7

Cho phép trường Trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

nt

 

8

Cho phép trường Trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

nt

 

9

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

nt

 

10

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

nt

 

11

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

nt

 

12

Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

nt

 

13

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với Cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông;  Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

nt

 

14

Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

nt

 

15

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

nt

 

16

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

nt

 

17

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

nt

 

18

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

nt

 

19

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

nt

 

20

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

nt

 

21

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

nt

 

22

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

nt

 

23

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

nt

 

24

Thành lập, cho phép thành lập Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học

nt

 

25

Cho phép Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học hoạt động giáo dục

nt

 

26

Cho phép Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học hoạt động giáo dục trở lại

nt

 

27

Sáp nhập, chia, tách Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học

nt

 

28

Giải thể Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học

nt

 

29

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

nt

 

30

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

nt

 

31

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

nt

 

32

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

nt

 

33

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

nt

 

34

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

nt

 

35

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

nt

 

36

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

nt

 

37

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

nt

 

38

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học

nt

 

39

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

nt

 

40

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

nt

 

41

Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

nt

 

42

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GD&ĐT quản lí

nt

 

43

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường Mầm non

nt

 

44

Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

nt

 

45

Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)

nt

 

46

Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục cho trung tâm GDTX.

nt

 

47

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

nt

 

48

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

nt

 

49

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

nt

 

50

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

nt

 

51

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

nt

 

52

Đăng ký thi ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

nt

 

53

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

nt

 

54

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

nt

 

55

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

nt

 

56

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ tiền ăn, ngủ  đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh

nt

 

57

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

nt

 

58

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

59

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh

 

 

II

LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ (03 TTHC)

 

3

 

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

 

 

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

 

 

3

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

 

 

III

LĨNH VỰC QUY CHẾ TUYỂN SINH (03TTHC)

 

3

 

1

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

 

 

2

Đăng ký Dự thi trung học phổ thông quốc gia

 

 

3

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

 

 

 

TỔNG

 

65

 

         
         

TT

Danh mục TTHC của đơn vị

Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm)

Tổng số

Ghi chú

 

CẤP HUYỆN

 

 

I

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo 

32

1

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

2

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

nt

3

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

nt

4

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

nt

5

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

nt

6

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

nt

7

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

nt

8

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

nt

9

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

nt

10

Sát nhập chia tách trường tiểu học

nt

11

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

nt

12

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

nt

13

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

nt

14

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

nt

15

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

nt

16

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

nt

17

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

nt

18

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

nt

19

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

nt

20

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

nt

21

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

nt

22

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

nt

23

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

nt

24

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở.

nt

25

Xác nhận đăng ký hoạt động kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các cơ sở giáo dục trực thuộc phòng GDĐT quản lý)

nt

26

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

nt

27

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

nt

28

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở

nt

29

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

nt

30

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

nt

31

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

nt

32

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

nt

II

Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ

nt

2

1

Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở từ sổ gốc

nt

2

Chỉnh sửa nội dung bằng tốt nghiệp trung học cơ sở

nt

TỔNG

34

         
         
         
         

TT

Danh mục TTHC của đơn vị

Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm)

Tổng số

Ghi chú

 

CẤP XÃ

 

 

I

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo 

5

1

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 12/9/2019

2

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

nt

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại

nt

4

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

nt

5

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

nt

 

TỔNG

nt

5

         
 

01 Quyết định

     
 

BẢNG KÊ

 

SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH

 

CÔNG BỐ VÀ CẬP NHẬT VÀO CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA

         

TT

Danh mục TTHC của đơn vị

Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm)

Tổng số

Ghi chú

 

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (59 TTHC)

 

59

 

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

 

 

2

Cho phép trường Trung học phổ thông hoạt động giáo dục

nt

 

3

Cho phép trường Trung học phổ thông hoạt động trở lại

nt

 

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

nt

 

5

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

nt

 

6

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

nt

 

7

Cho phép trường Trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

nt

 

8

Cho phép trường Trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

nt

 

9

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

nt

 

10

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

nt

 

11

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

nt

 

12

Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

nt

 

13

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với Cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông;  Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

nt

 

14

Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

nt

 

15

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

nt

 

16

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

nt

 

17

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

nt

 

18

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

nt

 

19

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

nt

 

20

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

nt

 

21

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

nt

 

22

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

nt

 

23

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

nt

 

24

Thành lập, cho phép thành lập Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học

nt

 

25

Cho phép Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học hoạt động giáo dục

nt

 

26

Cho phép Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học hoạt động giáo dục trở lại

nt

 

27

Sáp nhập, chia, tách Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học

nt

 

28

Giải thể Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học

nt

 

29

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

nt

 

30

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

nt

 

31

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

nt

 

32

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

nt

 

33

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

nt

 

34

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

nt

 

35

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

nt

 

36

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

nt

 

37

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

nt

 

38

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học

nt

 

39

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

nt

 

40

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

nt

 

41

Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

nt

 

42

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GD&ĐT quản lí

nt

 

43

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường Mầm non

nt

 

44

Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

nt

 

45

Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)

nt

 

46

Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục cho trung tâm GDTX.

nt

 

47

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

nt

 

48

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

nt

 

49

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

nt

 

50

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

nt

 

51

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

nt

 

52

Đăng ký thi ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

nt

 

53

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

nt

 

54

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

nt

 

55

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

nt

 

56

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ tiền ăn, ngủ  đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh

nt

 

57

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

nt

 

58

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

59

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh

 

 

II

LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ (03 TTHC)

 

3

 

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

 

 

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

 

 

3

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

 

 

III

LĨNH VỰC QUY CHẾ TUYỂN SINH (03TTHC)

 

3

 

1

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

 

 

2

Đăng ký Dự thi trung học phổ thông quốc gia

 

 

3

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

 

 

 

TỔNG

 

65

 

         
         

TT

Danh mục TTHC của đơn vị

Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm)

Tổng số

Ghi chú

 

CẤP HUYỆN

 

 

I

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo 

32

1

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

2

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

nt

3

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

nt

4

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

nt

5

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

nt

6

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

nt

7

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

nt

8

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

nt

9

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

nt

10

Sát nhập chia tách trường tiểu học

nt

11

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

nt

12

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

nt

13

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

nt

14

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

nt

15

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

nt

16

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

nt

17

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

nt

18

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

nt

19

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

nt

20

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

nt

21

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

nt

22

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

nt

23

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

nt

24

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở.

nt

25

Xác nhận đăng ký hoạt động kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các cơ sở giáo dục trực thuộc phòng GDĐT quản lý)

nt

26

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

nt

27

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

nt

28

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở

nt

29

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

nt

30

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

nt

31

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

nt

32

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

nt

II

Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ

nt

2

1

Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở từ sổ gốc

nt

2

Chỉnh sửa nội dung bằng tốt nghiệp trung học cơ sở

nt

TỔNG

34

         
         
         
         

TT

Danh mục TTHC của đơn vị

Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm)

Tổng số

Ghi chú

 

CẤP XÃ

 

 

I

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo 

5

1

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 12/9/2019

2

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

nt

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại

nt

4

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

nt

5

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

nt

 

TỔNG

nt

5

         
 

01 Quyết định

     


Đánh giá:

lượt đánh giá: , trung bình:



Bản đồ hành chính
PHÁT THANH CẨM XUYÊN
Thống kê: 115.059
Trong năm: 13.931
Trong tháng: 12.077
Trong tuần: 6.721
Trong ngày: 655
Online: 14